Google

Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Mức phạt khi Không Có Bảo Hiểm Xe Máy Ô Tô

Tiền xử phạt lỗi không có bảo hiểm xe máy ô tô bắt buộc


Trong qua trình lưu thông trên đường quý kháchkhông có, không mang theo hoặc bảo hiểm xe máy đã hết hạn không kịp mua thì rất có thể quý khách sẽ bị cảnh sát giao thông hay cảnh sát cơ động bắt có thể phạt tiền mặc dù mua một chiếc bảo hiểm xe máy dân sự bắt buộc đối với tất cả các đối tượng tham gia giao thông không đáng bao nhiêu tiền mà lại bị mất thời gian ảnh hưởng tới công việc. Vậy nên quý khách nên mua cho mình bảo hiểm xe máy ô tô bắt buộc để tránh ảnh hưởng tới chính quyền lợi và lợi ích của mình.

bao hiem xe may, xe co gioi
Mức xử phạt không có bảo hiểm xe máy

Bảo giá bảo hiểm trách nhiệm dân sự dành cho xe máy mô tô.


Xe gắn máy dưới 50cc: 55.000đ/năm bảo hiểm.
Xe gắn máy trên 50cc: 60.000đ/năm bảo hiểm.
Thời hạn tối thiều là 2 năm và thời gian tối thiếu là 2 năm
Hiệu lực bảo hiểm từ ngày mua bảo hiểm được viết trên thẻ bảo hiểm xe máy.
Bảo hiểm chưa bao gồm thuế VAT

Mức quy định xử phạt không có bảo hiểm xe máy mô tô


căn cứ điều 24 nghị định 71/2012 sửa đổi nghị định 34/2010 về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ quy định.
Phạt tiền từ 80.000 đồng đến 120.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:
Người điều khiển xe mô tô, xe gắn máy, các loại xe tương tự mô tô và các loại xe tương tự xe gắn máy không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực. Ngoài ra nếu ô tô không có bảo hiểm xe ô tô dân sự bắt buộc sẽ bị phạt từ 400.000 – 600.000 Vnđ.

Báo giá bảo hiểm trách nhiệm dân sự dành cho xe ô tô


 STT    Loại xe    Đơn vị tính    Tổng thanh toán  
  I    Xe lam, Môtô 3 bánh, Xích lô  đồng/1 năm  319.000  
  II    Xe ô tô không kinh doanh vận tải    
1Loại xe dưới 6 chỗ ngồiđồng/1 năm  436.700  
2Loại xe từ 7 chỗ đến 11 chỗ ngồiđồng/1 năm  873.400  
3Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồiđồng/1 năm  1.397.000  
4Loại xe trên 24 chỗ ngồiđồng/1 năm  2.007.500  
5Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan)đồng/1 năm  1.026.300  
  III    Xe ô tô kinh doanh vận tải    
1Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  831.600  
26 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  1.021.900  
37 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  1.188.000  
48 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  1.387.300  
59 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  1.544.400  
610 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  1.663.200  
711 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  1.821.600  
812 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  2.004.200  
913 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  2.253.900  
1014 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  2.443.100  
1115 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  2.366.400  
1216 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  2.799.500  
1317 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  2.989.800  
1418 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  3.265.900  
1519 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  3.345.100  
1620 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  3.510.100  
1721 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  3.700.400  
1822 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  3.866.500  
1923 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  4.056.800  
2024 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  4.246.000  
2125 chỗ ngồi theo đăng kýđồng/1 năm  4.412.100  
22Trên 25 chỗ ngồiđồng/1 năm((4.011.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi – 25))  + VAT
  IV    Xe ô tô chở hàng (xe tải)    
1Xe chở hàng dưới 3 tấnđồng/1 năm  938.300  
2Xe chở hàng từ 3 tấn đến 8 tấnđồng/1 năm  1.826.000  
3Xe chở hàng từ 8 tấn đến 15 tấnđồng/1 năm  2.516.800  
4Xe chở hàng trên 15 tấnđồng/1 năm  3.207.600 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét